1 khối gỗ bằng bao nhiêu kg?
Ở nước ta thì những loại gỗ cùng chủng loại, cùng nhóm, cùng đặc tính,… nhưng khi gỗ còn tươi và gỗ đã khô thì có trọng lượng hoàn toàn khác nhau.
Với từng loại gỗ sẽ có khối lượng không giống nhau cả khi gỗ còn tươi cũng như lúc gỗ đã khô, ở những loại gỗ nặng nhất rơi vào khoảng 1.100kg/m3, có những loại nặng từ 800-900kg/m3 và có những loại gỗ chỉ có từ 700-800kg/m3.
Bảng khối lượng riêng của một số vật liệu trong xây dựng
Tên vật liệu
|
Trọng lượng riêng (kg/m³)
|
Gỗ xẻ nhóm II, III (gỗ thành phẩm)
|
1000
|
Gỗ xẻ nhóm IV (gỗ thành phẩm)
|
910
|
Gỗ xẻ nhóm V (gỗ thành phẩm)
|
770
|
Gỗ xẻ nhóm VI (gỗ thành phẩm)
|
710
|
Gỗ xẻ nhóm VII (gỗ thành phẩm)
|
670
|
Gỗ xẻ nhóm VIII (gỗ thành phẩm)
|
550
|
Gỗ dán
|
600
|
Gỗ sến xẻ khô
|
690 – 1030
|
Gỗ sến mới xẻ
|
770 – 1280
|
Gỗ thông xẻ khô
|
480
|
Bảng khối lượng riêng chi tiết của từng loại gỗ
Loại Gỗ
|
Trọng lượng riêng (kg/m³)
|
Cây Mun
|
1390
|
Xoay
|
1150
|
Trắc
|
1090
|
Sến
|
1075
|
Cà Chít
|
1050
|
Cẩm Lai Vú
|
1050
|
Căm Xe
|
1000
|
Gụ Mật
|
1000
|
Trai Lý
|
1000
|
Lim
|
950
|
Muồng Đen
|
912
|
Bằng Lăng Cườm
|
900
|
Chò Chỉ
|
860
|
Huỳnh Đường
|
850
|
Cà Te
|
850
|
Trai
|
850
|
Huê Mộc
|
840
|
Lát Hoa
|
820
|
Sơn Huyết
|
800
|
Hoang Đàn
|
680
|
Long Não
|
676
|
Du Sam
|
670
|
Sua
|
650
|
Thông Tre
|
650
|
Keo
|
570
|
Pơ Mua
|
540
|
Kim Giao
|
500
|
Trầm Hương
|
395
|
Samu
|
380
|
Công thức tính m³ gỗ vuông – Cách tính mét khối gỗ vuông
m = D x V
Trong đó :
D là khối lượng riêng, đơn vị kg/m³.
m là khối lượng, đơn vị kg.
V là thể tích, đơn vị m³
Với công thức trên, bạn không những xác định được 1m3 gỗ bằng bao nhiêu kg
mà bạn có thể xác định n m³ gỗ cho mình.
Cách tính mét khối gỗ tròn
Ta có công thức V = L x S
Ý nghĩa trong đó:
+ L là chiều dài khối gỗ
+ S là diện tích mặt cắt tròn
Ngoài ra khi gặp trường hợp nếu 2 đầu khúc gỗ không bằng nhau thì chúng ta có thể tính theo công thức sau : S = (S1 + S2)/2. Với S1, S2 là tiết diện 2 đầu khúc gỗ.
Cách tính mét khối gỗ hình chữ nhật
Ta có V = h x a x b